4,492,000VND
Hỗ trợ trả góp 0% qua thẻ tín dụng
Điều hòa Casper TC-18IS36 18000BTU 1 chiều inverter tiết kiệm điện sử dụng gas R32 dòng sản phẩm điều hòa Casper inverter TC-IS36 series mới nhất ra mắt 2024 mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm tính năng, công nghệ độc đáo.
Máy điều hòa Casper 18000 BTU inverter 1 chiều TC-18IS36 với thiết kế mang gam màu trắng tinh tế và hiện đại làm tăng vẻ đẹp của căn phòng cùng với công suất làm lạnh 18000BTU (2.0 HP) phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2: Phòng khách, văn phòng, lớp học…
Dàn lạnh điều hòa Casper TC-18IS36 được trang bị đèn LED, bạn dễ dàng tùy chọn chế độ bật, tắt đèn hiển thị giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ hoặc thay đổi chế độ làm lạnh. Đèn LED này đặc biệt ưu điểm về đêm có tác dụng như đèn ngủ không bị chói mắt, đảm bảo sự thoải mái tối đa mà không tốn chi phí tiền điện (0.5W/giờ).
Với điều hòa Casper inverter i-Saving: Máy nén Inverter hoạt động ở tần số thấp (1Hz) để duy trì nhiệt độ mong muốn, động cơ quạt bên trong hoạt động với đố vòng quay tối thiểu, giúp giảm điện năng tiêu thụ xuống chỉ còn 0.3W.
Máy điều hòa Casper 1 chiều 18000BTU inverter TC18IS36 được trang bị tấm lọc bụi có thể khử được những mùi hôi khó chịu như: mùi thuốc lá, mùi nấm mốc…giúp mang lại bầu không khí trong lành cho người sử dụng.
Tuy nhiên sau thời gian sử dụng điều hòa Casper tấm lọc bụi này thường sẽ bị bụi bẩn là một trong những nguyên nhân dẫn đến điều hòa không mát, làm mát kém, điều hòa bị chảy nước…hiểu được điều này, giờ đây điều hòa Casper sẽ tự động bật tín hiệu nhắc nhở để người dùng thực hiện vệ sinh lưới lọc, giúp bảo dưỡng kịp thời & tăng tuổi thọ của thiết bị.
Chức năng tự động làm sạch iclean cũng được một số hãng điều hòa tên tuổi ứng dụng: Mitsubishi Electric, AQua…Khi bật chức năng này, máy điều hòa Casper inverter 18000BTU TC-18IS36 sẽ làm lạnh và làm đóng băng bề mặt dàn lạnh. Sau đó, máy kích hoạt làm nóng, làm tan băng nhờ đó loại bỏ bụi bẩn bề mặt dàn. giúp ngăn ngừa sự hình thành vi khuẩn trong dàn lạnh.
Như vậy: Ưu điểm của chức năng iClean mang đến không gian sống trong lành, đồng thời giúp bạn tiết kiệm chi phí đáng kể cho việc vệ sinh, bảo dưỡng máy điều hòa không khí cho gia đình Bạn.
Điều hòa inverter Casper TC18IS36 sử dụng môi chất lạnh gas R32 – Đây là là môi chất làm lạnh mới nhất, tiên tiến nhất hiện nay.
Loại gas này giúp giảm hiệu ứng nhà kính tránh gây thủng tầng ozone thân thiện với môi trường. Hơn thế nữa, gas R32 còn có hiệu suất làm lạnh nhanh hơn 1,6 lần so với những điều hoà sử dụng gas R410A và R22.
Thời gian bảo hành máy điều hoà Casper inverter 18000 BTU TC-18IS36 cho toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén (block) 12 năm ngay tại nhà / ngay tại công trình.
Tính đến nay thời gian bảo hành máy nén điều hòa Casper dài hơn bất kỳ hãng điều hòa nào khác trên thị trường. Đây chính là cam kết cũng như khẳng định về độ bền của máy nén (trái tim) của máy điều hòa mang lại niềm tin cho người tiêu dùng.
Với gần 300 trạm bảo bảo hành toàn quốc và đội ngũ nhân viên kỹ thuật có tay nghề cao chắc chắn sẽ đem lại sự an tâm cho khách hàng. Thời gian bảo hành của Casper nhanh chóng chỉ trong 24h đối với khu vực thành phố lớn và 48h đối với các khu vực khác.
Ngoài lợi thế về thương hiệu thị phần đang chiếm tới gần 20% sản lượng máy điều hòa treo tường bán ra Toàn Quốc thì:
Điều hòa Casper TC-18IS36 được đánh giá không chỉ đẹp về kiểu dáng hơn hẳn các phân khúc giá rẻ và tầm trung thậm chí không hề kém Panasonic.
Kết hợp với việc máy trang bị công nghệ tiên tiến nhất inverter cùng giá thành rẻ hơn rất nhiều LG V18WIN1, Panasonic RU18AKH-8 / RU18AKH-8B, Daikin FTKB50YVMV từ 5 triệu đến 6 triệu. Trong khi đó giá máy lại tương đương với Funiki HIC18TMU, Midea MSAGII-18CRDN8, Nagakawa NIS-C18R2T19.
Vì thế, đây chính là ưu điểm của điều hòa Casper 18000 1 chiều inverter TC18IS36 để người tiêu dùng quyết định lựa chọn.
Điều hòa Casper inverter | TC-18IS36 | |
Công suất làm lạnh | Kw | 5.28 (1.50-5.568) |
BTU/h | 18,000 (5,110-19,000) | |
Điện năng tiêu thụ (làm lạnh) | W | 1,750 (500-2,100) |
Điện năng tiêu thụ (sưởi ấm) | W | |
Cường độ dòng điện (làm lạnh) | A | 8.2 |
Cường độ dòng điện (sưởi ấm) | A | |
cường độ dòng điện tối đa | A | 13 |
Hiệu suất năng lượng CSPF | W/W | 4.38 |
Nhãn năng lượng (TCVN 7830:2015) | Số sao | 5 |
Nguồn điện | V ~ Hz | 220V~50Hz |
Dàn lạnh | ||
Lưu lượng gió | m3/h | 850 |
Kích thước (R x S x C) | mm | 1015x313x221 |
Khối lượng tịnh | kg | 12 |
Dàn nóng | ||
Kích thước (R x S x C) | mm | 795x305x549 |
Khối lượng tịnh | kg | 25 |
Ống dẫn môi chất lạnh | ||
Môi chất lạnh | R32 | |
Đường kính ống lỏng | mm | 6.35 |
Đường kính ống gas | mm | 12.7 |
Chiều dài ống chuẩn (Không cần nạp thêm) | m | 5 |
Chiều dài ống đồng điều hòa tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 |
4,492,000VND